Từ điển Thiều Chửu
儋 - đam
① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm 擔.

Từ điển Trần Văn Chánh
儋 - đam
(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌); ② Gánh nặng hai tạ (gạo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儋 - đam
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儋 - đảm
Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.